Lượng持仓 Thực Thi Hợp Đồng Chưa平仓 của Sàn Giao Dịch/Tiền Điện Tử

Lượng持仓 và Thay Đổi Hợp Đồng Chưa平仓 Tiền Điện Tử

Tổng lượng hợp đồng chưa平仓 trên toàn mạng: $67.15B , bao gồm:

BTC Tổng lượng持仓: $30.79B, Thay đổi trong 24h: 1.49%, Tỷ lệ BTC trong tổng hợp đồng chưa平仓: 45.86%;

ETH Tổng lượng持仓: $19.21B, Thay đổi trong 24h: 1.24%, Tỷ lệ ETH trong tổng hợp đồng chưa平仓: 28.61%;

Top 3 tiền điện tử theo lượng持仓: BTC ETH SOL hợp đồng chưa平仓: $53.09B, chiếm 79.07% tổng lượng持仓;

Tổng lượng持仓 của top 10 tiền điện tử: $57.73B , chiếm 85.98% tổng lượng hợp đồng chưa平仓.

40.85% tiền điện tử tăng tổng lượng hợp đồng chưa平仓 trong 24h qua. Trong đó MCD tăng 181.96%,

58.08% tiền điện tử giảm tổng lượng, với LIGHT giảm lượng持仓 -58.73% trong 24h qua.

Tổng Quan Lãi Mở Hợp Đồng Tương Lai Tiền Điện Tử Trên Toàn Mạng

Coin
Giá
Giá(24h%)
OI
OI(1h%)
OI(2h%)
OI(4h%)
OI(6h%)
OI(12h%)
OI(24h%)
Sàn giao dịch
Bitcoin
BTC
$89571.60
1.43%
$30.79B
345.70K BTC
0.71%
1.29%
1.52%
2.20%
1.63%
1.49%
Ethereum
ETH
$3041.42
1.70%
$19.21B
6.37M ETH
0.64%
0.99%
1.72%
2.93%
1.90%
1.24%
Solana
SOL
$126.80
1.09%
$3.09B
24.37M SOL
0.20%
0.45%
0.29%
0.73%
-0.11%
0.40%
XRP
XRP
$1.93
-0.34%
$1.43B
743.71M XRP
0.01%
0.26%
0.17%
0.24%
-0.64%
-1.65%
BNB
BNB
$866.73
1.65%
$874.37M
1.01M BNB
1.19%
1.37%
1.96%
1.85%
1.59%
0.92%
Dogecoin
DOGE
$0.1327
0.52%
$642.91M
4.85B DOGE
-0.09%
0.22%
-0.37%
1.10%
0.75%
-1.68%
Hyperliquid
HYPE
$25.41
4.53%
$527.61M
20.77M HYPE
0.90%
1.59%
2.17%
2.98%
5.62%
5.63%
Zcash
ZEC
$443.94
0.28%
$487.31M
1.10M ZEC
-1.12%
-1.18%
0.96%
-1.87%
-2.91%
-4.68%
Bitcoin Cash
BCH
$579.20
-1.84%
$359.01M
620.07K BCH
-0.03%
0.08%
-0.17%
-0.44%
-3.40%
-5.85%
Sui
SUI
$1.46
0.39%
$314.33M
215.92M SUI
-0.37%
-0.35%
-1.26%
-1.06%
-0.71%
-2.25%
Cardano
ADA
$0.3696
0.05%
$286.47M
775.32M ADA
-0.49%
-0.34%
-0.71%
-0.30%
0.06%
-2.17%
Chainlink
LINK
$12.67
0.80%
$272.90M
21.54M LINK
1.01%
1.41%
1.14%
2.52%
2.82%
1.33%
Litecoin
LTC
$77.98
0.83%
$242.10M
3.11M LTC
-0.06%
0.04%
0.34%
1.07%
1.65%
-0.27%
Uniswap
UNI
$6.29
-0.87%
$228.25M
36.30M UNI
-0.25%
0.50%
0.95%
1.16%
0.62%
-7.38%
Aster
ASTER
$0.7147
-2.08%
$223.21M
312.32M ASTER
-0.37%
0.49%
0.99%
1.48%
0.96%
-3.50%
Avalanche
AVAX
$12.27
0.88%
$207.70M
16.93M AVAX
0.48%
0.74%
-0.05%
1.29%
1.33%
0.15%
Tether Gold
XAUT
$4410.60
1.54%
$201.35M
45.65K XAUT
-0.09%
0.56%
1.01%
5.62%
8.13%
8.56%
Ethena
ENA
$0.2117
-0.17%
$191.04M
903.12M ENA
-0.05%
-0.01%
0.21%
0.48%
1.78%
-1.91%
TRON
TRX
$0.2871
1.04%
$188.28M
655.82M TRX
-0.12%
0.04%
-0.01%
-0.62%
-0.69%
4.64%
Pepe
PEPE
$0.0{4}4022
-1.58%
$176.09M
43.78T PEPE
-0.26%
-0.59%
-0.52%
1.45%
0.27%
-1.94%
Aave
AAVE
$161.46
-9.25%
$157.96M
978.37K AAVE
0.09%
0.73%
1.43%
2.28%
9.74%
8.31%
World Liberty Financial
WLFI
$0.1350
1.34%
$157.84M
1.17B WLFI
0.22%
0.30%
0.54%
0.58%
0.20%
0.80%
NEAR Protocol
NEAR
$1.56
2.30%
$152.19M
97.91M NEAR
1.50%
1.65%
1.24%
3.59%
3.85%
3.82%
PAX Gold
PAXG
$4425.91
1.65%
$134.64M
30.42K PAXG
0.37%
2.20%
3.37%
4.15%
5.40%
6.27%
Pump.fun
PUMP
$0.002009
1.68%
$129.52M
64.50B PUMP
-0.40%
-0.48%
2.55%
5.35%
10.22%
6.48%
Polkadot
DOT
$1.82
-0.71%
$119.00M
65.37M DOT
0.10%
0.39%
0.03%
0.19%
2.15%
-0.68%
Filecoin
FIL
$1.31
-1.35%
$113.68M
86.61M FIL
0.08%
1.41%
1.86%
2.70%
4.16%
-2.98%
Aptos
APT
$1.63
-0.84%
$110.52M
67.98M APT
0.31%
0.96%
1.61%
2.94%
3.30%
-2.30%
Audiera
BEAT
$4.23
53.82%
$109.56M
25.69M BEAT
4.73%
7.62%
32.70%
29.46%
33.65%
49.70%
OFFICIAL TRUMP
TRUMP
$5.07
-0.95%
$107.14M
21.15M TRUMP
1.32%
1.59%
1.64%
2.42%
2.87%
0.53%
Plasma
XPL
$0.1330
-0.43%
$104.73M
786.88M XPL
-0.18%
1.53%
3.63%
4.19%
5.34%
2.09%
Bittensor
TAO
$224.05
-0.16%
$103.28M
461.11K TAO
-0.10%
-0.52%
0.03%
0.59%
0.61%
4.19%
Fartcoin
FARTCOIN
$0.3026
3.65%
$99.16M
327.91M FARTCOIN
1.68%
3.99%
3.02%
6.20%
7.01%
3.73%
Midnight
NIGHT
$0.1050
15.22%
$90.99M
866.78M NIGHT
-0.28%
-0.08%
2.15%
6.37%
2.78%
15.29%
Toncoin
TON
$1.47
-1.21%
$84.40M
57.57M TON
0.46%
0.60%
1.17%
1.89%
1.38%
-0.69%
Arbitrum
ARB
$0.1914
0.74%
$78.37M
409.35M ARB
0.19%
0.84%
1.21%
2.90%
3.62%
0.52%
Ondo
ONDO
$0.3974
0.50%
$76.75M
193.16M ONDO
0.50%
1.00%
1.37%
2.64%
2.82%
0.37%
pippin
PIPPIN
$0.3577
-19.15%
$76.55M
213.87M PIPPIN
-1.27%
-1.59%
-4.79%
-11.30%
-22.44%
-27.00%
Stellar
XLM
$0.2198
1.08%
$76.51M
348.13M XLM
0.46%
0.94%
0.99%
2.21%
2.85%
1.92%
Worldcoin
WLD
$0.5175
-0.30%
$74.94M
144.81M WLD
0.34%
0.53%
-0.31%
0.41%
2.84%
-1.26%
dogwifhat
WIF
$0.3393
-2.55%
$74.00M
218.14M WIF
1.01%
1.50%
0.98%
1.25%
1.61%
0.02%
Internet Computer
ICP
$3.08
-3.03%
$72.90M
23.66M ICP
-0.04%
0.74%
0.73%
-0.15%
-3.16%
-6.69%
Hedera
HBAR
$0.1134
0.56%
$72.06M
635.31M HBAR
0.22%
0.80%
0.71%
1.95%
1.64%
1.05%
Shiba Inu
SHIB
$0.0{4}6497
-2.06%
$70.34M
26.66T SHIB
-0.20%
0.17%
-0.23%
0.40%
0.71%
0.41%
Ethereum Classic
ETC
$12.38
0.51%
$66.78M
5.40M ETC
0.33%
0.89%
0.32%
1.61%
1.45%
-0.20%
Monero
XMR
$471.63
1.57%
$65.39M
138.58K XMR
0.07%
-0.69%
0.92%
3.60%
5.88%
3.42%
Humanity Protocol
H
$0.1455
16.24%
$64.56M
443.32M H
0.73%
2.32%
-1.67%
2.25%
9.59%
19.92%
Mantle
MNT
$1.18
0.61%
$60.35M
51.10M MNT
0.02%
0.63%
1.28%
1.30%
0.28%
0.05%
Cosmos
ATOM
$1.96
-0.96%
$56.21M
28.74M ATOM
0.21%
0.22%
0.22%
0.90%
0.74%
-2.83%
Curve DAO Token
CRV
$0.3590
1.41%
$55.02M
153.24M CRV
0.09%
0.02%
-1.71%
0.93%
4.03%
0.44%

Giải thích chi tiết về Vị thế mở (Open Interest - OI)

Vị thế mở là gì?

  • Vị thế mở (Open Interest, OI), thường được gọi là lượng vị thế hoặc vị thế chưa đóng, đề cập đến tổng số hợp đồng mà nhà đầu tư giữ và chưa được thanh lý (đóng).
  • Những thuật ngữ này (lượng vị thế hợp đồng, vị thế mở, vị thế chưa đóng) đều chỉ một khái niệm duy nhất.

Làm thế nào để tính lượng vị thế hợp đồng?

Quy tắc cốt lõi

Quy tắc cốt lõi của thị trường hợp đồng: Mỗi vị thế mở đại diện cho một thỏa thuận giữa người mua (vị thế dài) và người bán (vị thế ngắn). Một vị thế dài nhất định tương ứng với một vị thế ngắn, và số lượng luôn bằng nhau.

Phương pháp tính

Lượng vị thế được tính theo phương pháp đơn phương, tức:
Vị thế mở = tổng số hợp đồng chưa đóng của tất cả vị thế dài = tổng số hợp đồng chưa đóng của tất cả vị thế ngắn

Làm thế nào để hiểu mở vị thế, đóng vị thế, mua và bán?

Nguyên tắc cơ bản

  • "Mua" và "bán" là các hành động giao dịch.
  • "Mở vị thế" và "Đóng vị thế" thể hiện ý định đằng sau vị thế.

Phân tích logic thao tác

  1. "Mở vị thế" = Xây dựng vị thế mới
    Khi "mở vị thế", bạn muốn trở thành vị thế dài mới (dự kiến tăng giá) hoặc vị thế ngắn mới (dự kiến giảm giá).
  • Muốn trở thành "vị thế dài" (dự kiến tăng giá) → cần "mua" để mở vị thế
    • "Mua" + "Mở vị thế" = Mua mở dài (mở vị thế dài)
  • Muốn trở thành "vị thế ngắn" (dự kiến giảm giá) → cần "bán" để mở vị thế
    • "Bán" + "Mở vị thế" = Bán mở ngắn (mở vị thế ngắn)

Kết luận: Mua mở dài tức là mở vị thế dài, bán mở ngắn tức là mở vị thế ngắn.

  1. "Đóng vị thế" = Kết thúc vị thế cũ
    Khi "đóng vị thế", bạn đã ở trong vị thế dài hoặc vị thế ngắn và muốn rời khỏi thị trường.
  • Nếu đã ở "vị thế dài" → cần "bán" để đóng vị thế
    • "Bán" + "Đóng vị thế" = Bán đóng dài (đóng vị thế dài)
  • Nếu đã ở "vị thế ngắn" → cần "mua" để đóng vị thế
    • "Mua" + "Đóng vị thế" = Mua đóng ngắn (đóng vị thế ngắn)

Kết luận: Bán đóng dài tức là đóng vị thế dài, mua đóng ngắn tức là đóng vị thế ngắn.

Bốn thao tác cơ bản trên thị trường hợp đồng

Ý địnhThuật ngữ thao tácCách gọi tương đương
Bắt đầu dự kiến tăng giá (mở dài)Mua mở dàiMở vị thế dài
Bắt đầu dự kiến giảm giá (mở ngắn)Bán mở ngắnMở vị thế ngắn
Kết thúc dự kiến tăng giá (đóng dài)Bán đóng dàiĐóng vị thế dài
Kết thúc dự kiến giảm giá (đóng ngắn)Mua đóng ngắnĐóng vị thế ngắn

Ảnh hưởng của thao tác mở/đóng dài/ngắn đến lượng vị thế

"Mở vị thế" và "đóng vị thế" cho biết nhà giao dịch có đang vào thị trường hay rời thị trường. Giao dịch trên thị trường luôn xuất hiện theo cặp (mua và bán) — giao dịch thành công khi mua, bán và giá cả khớp nhau.

Kết hợp giao dịch và ảnh hưởng đến OI

Thao tác của bạnThao tác của đối thủTên viết tắt kết hợpẢnh hưởng đến OITình huống thị trường
Mua mở dàiBán mở ngắnDài mới vs Ngắn mớiTăng lênChiến tranh dài-ngắn
Mua mở dàiBán đóng dàiDài mới vs Dài cũKhông thay đổiTrao đổi vị thế dài
Bán mở ngắnMua đóng ngắnNgắn mới vs Ngắn cũKhông thay đổiTrao đổi vị thế ngắn
Bán đóng dàiMua đóng ngắnDài cũ vs Ngắn cũGiảm xuốngCả hai bên rời thị trường

Ví dụ tính lượng vị thế hợp đồng

Trạng thái ban đầu: Vị thế mở = 0

Giao dịchCác bên mua/bánLoại giao dịchThay đổi OIOI tích lũyGiải thích vị thế trên thị trường
Giao dịch 1Alice mua mở 1 hợp đồng (d dài).
Bob bán mở 1 hợp đồng (ngắn).
Mở vị thế mới+11Vị thế dài: Alice (1)
Vị thế ngắn: Bob (1)
Giao dịch 2Charlie mua mở 2 hợp đồng (d dài).
David bán mở 2 hợp đồng (ngắn).
Mở vị thế mới+23Vị thế dài: Alice (1), Charlie (2)
Vị thế ngắn: Bob (1), David (2)
Giao dịch 3Alice bán đóng 1 hợp đồng (d dài).
Bob mua đóng 1 hợp đồng (ngắn).
Đóng vị thế lẫn nhau-12Vị thế dài: Charlie (2)
Vị thế ngắn: David (2)
Giao dịch 4Emma mua mở 1 hợp đồng (d dài).
Charlie bán đóng 1 hợp đồng (d dài).
Trao đổi vị thế02Giải thích: Emma tiếp nhận vị thế của Charlie.
Vị thế dài: Emma (1), Charlie (1)
Vị thế ngắn: David (2)

Tóm tắt

Từ các ví dụ trên có thể thấy:

  • Người mua và người bán luôn xuất hiện theo cặp trong giao dịch.
  • Tổng lượng vị thế dài và ngắn trên thị trường luôn bằng nhau.
  • Nếu cả hai bên (dài và ngắn) đều mở vị thế, lượng vị thế mở sẽ tăng.
  • Nếu cả hai bên (dài và ngắn) đều đóng vị thế, lượng vị thế mở sẽ giảm.
  • Nếu mở và đóng vị thế xảy ra trong cùng một bên (chỉ dài hoặc chỉ ngắn), lượng vị thế mở sẽ không thay đổi.