Lượng持仓 Thực Thi Hợp Đồng Chưa平仓 của Sàn Giao Dịch/Tiền Điện Tử

Lượng持仓 và Thay Đổi Hợp Đồng Chưa平仓 Tiền Điện Tử

Tổng lượng hợp đồng chưa平仓 trên toàn mạng: $77.97B , bao gồm:

BTC Tổng lượng持仓: $36.18B, Thay đổi trong 24h: -0.09%, Tỷ lệ BTC trong tổng hợp đồng chưa平仓: 46.39%;

ETH Tổng lượng持仓: $21.52B, Thay đổi trong 24h: -4.20%, Tỷ lệ ETH trong tổng hợp đồng chưa平仓: 27.60%;

Top 3 tiền điện tử theo lượng持仓: BTC ETH SOL hợp đồng chưa平仓: $61.53B, chiếm 78.91% tổng lượng持仓;

Tổng lượng持仓 của top 10 tiền điện tử: $66.88B , chiếm 85.77% tổng lượng hợp đồng chưa平仓.

24.40% tiền điện tử tăng tổng lượng hợp đồng chưa平仓 trong 24h qua. Trong đó BIO tăng 140.09%,

75.15% tiền điện tử giảm tổng lượng, với J giảm lượng持仓 -62.00% trong 24h qua.

Tổng Quan Lãi Mở Hợp Đồng Tương Lai Tiền Điện Tử Trên Toàn Mạng

Coin
OI
OI(1h%)
OI(2h%)
OI(4h%)
OI(6h%)
OI(12h%)
OI(24h%)
Sàn giao dịch
Bitcoin
BTC
$36.18B
335.43K BTC
-1.92%
-2.10%
-2.76%
-2.72%
-2.65%
-0.09%
Ethereum
ETH
$21.52B
5.58M ETH
-1.76%
-1.44%
-2.34%
-2.58%
-2.42%
-4.20%
Solana
SOL
$3.84B
20.87M SOL
-1.70%
-1.24%
-0.99%
-0.96%
0.12%
-1.59%
XRP
XRP
$1.58B
652.01M XRP
-0.69%
-1.07%
-2.62%
-1.81%
0.01%
4.54%
BNB
BNB
$1.14B
1.06M BNB
-1.71%
-0.76%
-1.37%
-0.95%
-0.27%
-1.51%
Dogecoin
DOGE
$954.61M
4.93B DOGE
-1.49%
-1.18%
-2.63%
-1.38%
-0.60%
0.68%
Hyperliquid
HYPE
$510.09M
13.84M HYPE
-0.82%
-1.66%
-2.74%
-3.15%
-4.40%
0.18%
Sui
SUI
$412.78M
165.34M SUI
-1.14%
-1.21%
-1.98%
-1.81%
-2.36%
-9.48%
Ethena
ENA
$388.37M
885.42M ENA
-1.40%
-2.08%
-2.52%
-2.70%
-5.19%
-2.32%
Chainlink
LINK
$365.81M
20.38M LINK
-2.62%
-4.21%
-5.91%
-4.76%
-5.22%
5.68%
Cardano
ADA
$332.08M
515.71M ADA
-0.58%
-0.90%
-1.65%
-2.33%
-0.75%
-0.92%
Litecoin
LTC
$271.60M
2.96M LTC
-1.12%
-0.96%
-1.47%
-2.38%
-1.76%
-1.47%
Avalanche
AVAX
$267.69M
13.64M AVAX
-1.49%
-1.91%
-2.64%
-1.90%
-1.31%
-0.75%
Aster
ASTER
$262.79M
236.56M ASTER
-0.05%
0.40%
-2.72%
-3.28%
0.63%
1.30%
Bitcoin Cash
BCH
$226.54M
483.06K BCH
-1.11%
-1.34%
-1.97%
-2.43%
-2.53%
-2.40%
TRON
TRX
$225.44M
705.92M TRX
0.00%
-0.24%
-0.96%
-0.71%
-0.74%
0.57%
Pepe
PEPE
$223.13M
32.30T PEPE
-1.98%
-1.68%
-3.23%
-1.95%
-0.95%
1.14%
Pump.fun
PUMP
$208.63M
55.00B PUMP
1.04%
0.41%
-2.07%
-1.20%
-4.44%
-10.93%
Tether Gold
XAUT
$204.18M
47.06K XAUT
0.11%
-0.10%
1.55%
2.21%
7.27%
8.58%
Plasma
XPL
$194.62M
484.32M XPL
-0.74%
-2.00%
-0.27%
3.95%
0.49%
-3.37%
Aptos
APT
$181.34M
57.55M APT
-0.42%
-1.51%
-3.39%
-2.95%
-3.07%
-2.42%
Polkadot
DOT
$169.74M
56.83M DOT
-1.40%
-1.67%
-3.19%
-3.27%
-3.45%
-2.10%
Mantle
MNT
$167.15M
96.82M MNT
-1.58%
-2.84%
-4.14%
-4.17%
-6.18%
-8.75%
PAX Gold
PAXG
$163.60M
37.58K PAXG
0.16%
-0.10%
-0.97%
-0.81%
3.22%
9.27%
Uniswap
UNI
$162.44M
26.29M UNI
-1.19%
-0.97%
-2.48%
-2.68%
-2.53%
-2.76%
Zcash
ZEC
$160.07M
616.76K ZEC
-0.59%
-1.17%
-3.30%
-4.05%
1.09%
18.54%
NEAR Protocol
NEAR
$144.42M
65.89M NEAR
-2.06%
-2.05%
-2.37%
-3.26%
-4.85%
-7.81%
Aave
AAVE
$143.03M
646.45K AAVE
-0.80%
-0.90%
-1.98%
-1.47%
-2.16%
-2.40%
Bittensor
TAO
$135.92M
331.66K TAO
-1.41%
-1.21%
-3.51%
-3.01%
-5.21%
-4.59%
Fartcoin
FARTCOIN
$130.20M
366.85M FARTCOIN
-5.05%
-6.93%
-7.01%
-3.58%
-3.09%
-5.16%
World Liberty Financial
WLFI
$126.25M
982.61M WLFI
-2.77%
-3.39%
-2.63%
-2.55%
-2.73%
-4.10%
Worldcoin
WLD
$117.16M
132.04M WLD
-2.35%
-3.56%
-5.56%
-6.51%
-6.44%
-7.33%
Ondo
ONDO
$109.28M
150.13M ONDO
-1.25%
-1.93%
-4.82%
-5.54%
-5.59%
-2.01%
OFFICIAL TRUMP
TRUMP
$98.93M
16.86M TRUMP
-1.17%
-1.46%
-2.27%
-2.61%
-0.46%
-2.05%
Stellar
XLM
$94.19M
297.92M XLM
-0.54%
-0.72%
-2.06%
-2.12%
-0.94%
-1.92%
Arbitrum
ARB
$91.91M
294.34M ARB
-1.51%
-0.78%
-1.44%
-1.19%
-1.56%
-1.22%
Jelly-My-Jelly
JELLYJELLY
$89.56M
1.13B JELLYJELLY
0.56%
1.39%
0.52%
-0.64%
3.46%
3.42%
Hedera
HBAR
$86.68M
508.56M HBAR
-0.17%
-0.95%
-2.54%
-1.79%
-3.10%
-1.22%
Filecoin
FIL
$85.45M
55.74M FIL
-0.85%
-1.35%
-1.62%
-3.00%
-1.87%
-3.29%
Toncoin
TON
$81.41M
36.93M TON
-0.86%
-0.86%
-0.89%
-1.03%
-0.03%
1.17%
Ethereum Classic
ETC
$78.94M
5.06M ETC
-0.23%
-0.50%
-1.11%
-1.58%
-0.62%
1.30%
Story
IP
$78.62M
14.71M IP
-0.81%
-0.61%
-1.33%
-1.76%
-2.49%
-6.68%
Cosmos
ATOM
$75.22M
23.51M ATOM
-1.44%
-1.53%
-2.30%
-2.52%
-2.94%
-3.23%
dogwifhat
WIF
$73.99M
141.69M WIF
-1.01%
-2.79%
-4.57%
-4.81%
-5.85%
-4.37%
Pudgy Penguins
PENGU
$71.79M
3.32B PENGU
-0.86%
0.97%
-0.83%
-1.86%
-2.93%
-1.46%
Merlin Chain
MERL
$69.06M
205.90M MERL
-0.04%
0.44%
0.14%
1.93%
2.30%
-2.03%
Celestia
TIA
$68.46M
68.79M TIA
-0.62%
-0.84%
-1.99%
-2.38%
-3.23%
-3.42%
Sei
SEI
$67.99M
354.63M SEI
-1.21%
-1.36%
-3.01%
-3.22%
-3.31%
-4.69%
Curve DAO Token
CRV
$66.57M
124.16M CRV
0.19%
-0.04%
-0.86%
-1.72%
-2.08%
-5.06%
ChainOpera AI
COAI
$64.26M
10.88M COAI
-5.74%
-0.64%
13.20%
12.00%
19.03%
12.21%

Giải thích chi tiết về Vị thế mở (Open Interest - OI)

Vị thế mở là gì?

  • Vị thế mở (Open Interest, OI), thường được gọi là lượng vị thế hoặc vị thế chưa đóng, đề cập đến tổng số hợp đồng mà nhà đầu tư giữ và chưa được thanh lý (đóng).
  • Những thuật ngữ này (lượng vị thế hợp đồng, vị thế mở, vị thế chưa đóng) đều chỉ một khái niệm duy nhất.

Làm thế nào để tính lượng vị thế hợp đồng?

Quy tắc cốt lõi

Quy tắc cốt lõi của thị trường hợp đồng: Mỗi vị thế mở đại diện cho một thỏa thuận giữa người mua (vị thế dài) và người bán (vị thế ngắn). Một vị thế dài nhất định tương ứng với một vị thế ngắn, và số lượng luôn bằng nhau.

Phương pháp tính

Lượng vị thế được tính theo phương pháp đơn phương, tức:
Vị thế mở = tổng số hợp đồng chưa đóng của tất cả vị thế dài = tổng số hợp đồng chưa đóng của tất cả vị thế ngắn

Làm thế nào để hiểu mở vị thế, đóng vị thế, mua và bán?

Nguyên tắc cơ bản

  • "Mua" và "bán" là các hành động giao dịch.
  • "Mở vị thế" và "Đóng vị thế" thể hiện ý định đằng sau vị thế.

Phân tích logic thao tác

  1. "Mở vị thế" = Xây dựng vị thế mới
    Khi "mở vị thế", bạn muốn trở thành vị thế dài mới (dự kiến tăng giá) hoặc vị thế ngắn mới (dự kiến giảm giá).
  • Muốn trở thành "vị thế dài" (dự kiến tăng giá) → cần "mua" để mở vị thế
    • "Mua" + "Mở vị thế" = Mua mở dài (mở vị thế dài)
  • Muốn trở thành "vị thế ngắn" (dự kiến giảm giá) → cần "bán" để mở vị thế
    • "Bán" + "Mở vị thế" = Bán mở ngắn (mở vị thế ngắn)

Kết luận: Mua mở dài tức là mở vị thế dài, bán mở ngắn tức là mở vị thế ngắn.

  1. "Đóng vị thế" = Kết thúc vị thế cũ
    Khi "đóng vị thế", bạn đã ở trong vị thế dài hoặc vị thế ngắn và muốn rời khỏi thị trường.
  • Nếu đã ở "vị thế dài" → cần "bán" để đóng vị thế
    • "Bán" + "Đóng vị thế" = Bán đóng dài (đóng vị thế dài)
  • Nếu đã ở "vị thế ngắn" → cần "mua" để đóng vị thế
    • "Mua" + "Đóng vị thế" = Mua đóng ngắn (đóng vị thế ngắn)

Kết luận: Bán đóng dài tức là đóng vị thế dài, mua đóng ngắn tức là đóng vị thế ngắn.

Bốn thao tác cơ bản trên thị trường hợp đồng

Ý địnhThuật ngữ thao tácCách gọi tương đương
Bắt đầu dự kiến tăng giá (mở dài)Mua mở dàiMở vị thế dài
Bắt đầu dự kiến giảm giá (mở ngắn)Bán mở ngắnMở vị thế ngắn
Kết thúc dự kiến tăng giá (đóng dài)Bán đóng dàiĐóng vị thế dài
Kết thúc dự kiến giảm giá (đóng ngắn)Mua đóng ngắnĐóng vị thế ngắn

Ảnh hưởng của thao tác mở/đóng dài/ngắn đến lượng vị thế

"Mở vị thế" và "đóng vị thế" cho biết nhà giao dịch có đang vào thị trường hay rời thị trường. Giao dịch trên thị trường luôn xuất hiện theo cặp (mua và bán) — giao dịch thành công khi mua, bán và giá cả khớp nhau.

Kết hợp giao dịch và ảnh hưởng đến OI

Thao tác của bạnThao tác của đối thủTên viết tắt kết hợpẢnh hưởng đến OITình huống thị trường
Mua mở dàiBán mở ngắnDài mới vs Ngắn mớiTăng lênChiến tranh dài-ngắn
Mua mở dàiBán đóng dàiDài mới vs Dài cũKhông thay đổiTrao đổi vị thế dài
Bán mở ngắnMua đóng ngắnNgắn mới vs Ngắn cũKhông thay đổiTrao đổi vị thế ngắn
Bán đóng dàiMua đóng ngắnDài cũ vs Ngắn cũGiảm xuốngCả hai bên rời thị trường

Ví dụ tính lượng vị thế hợp đồng

Trạng thái ban đầu: Vị thế mở = 0

Giao dịchCác bên mua/bánLoại giao dịchThay đổi OIOI tích lũyGiải thích vị thế trên thị trường
Giao dịch 1Alice mua mở 1 hợp đồng (d dài).
Bob bán mở 1 hợp đồng (ngắn).
Mở vị thế mới+11Vị thế dài: Alice (1)
Vị thế ngắn: Bob (1)
Giao dịch 2Charlie mua mở 2 hợp đồng (d dài).
David bán mở 2 hợp đồng (ngắn).
Mở vị thế mới+23Vị thế dài: Alice (1), Charlie (2)
Vị thế ngắn: Bob (1), David (2)
Giao dịch 3Alice bán đóng 1 hợp đồng (d dài).
Bob mua đóng 1 hợp đồng (ngắn).
Đóng vị thế lẫn nhau-12Vị thế dài: Charlie (2)
Vị thế ngắn: David (2)
Giao dịch 4Emma mua mở 1 hợp đồng (d dài).
Charlie bán đóng 1 hợp đồng (d dài).
Trao đổi vị thế02Giải thích: Emma tiếp nhận vị thế của Charlie.
Vị thế dài: Emma (1), Charlie (1)
Vị thế ngắn: David (2)

Tóm tắt

Từ các ví dụ trên có thể thấy:

  • Người mua và người bán luôn xuất hiện theo cặp trong giao dịch.
  • Tổng lượng vị thế dài và ngắn trên thị trường luôn bằng nhau.
  • Nếu cả hai bên (dài và ngắn) đều mở vị thế, lượng vị thế mở sẽ tăng.
  • Nếu cả hai bên (dài và ngắn) đều đóng vị thế, lượng vị thế mở sẽ giảm.
  • Nếu mở và đóng vị thế xảy ra trong cùng một bên (chỉ dài hoặc chỉ ngắn), lượng vị thế mở sẽ không thay đổi.
Tổng Quan Thực Thi Lãi Mở Hợp Đồng Tiền Điện Tử: Lượng Hóa Động Thực Thi, Xếp Hạng, Tỷ Lệ, Thay Đổi và Phân Tích Xu Hướng Thị Trường trên Toàn Mạng