Lượng持仓 Thực Thi Hợp Đồng Chưa平仓 của Sàn Giao Dịch/Tiền Điện Tử

Lượng持仓 và Thay Đổi Hợp Đồng Chưa平仓 Tiền Điện Tử

Tổng lượng hợp đồng chưa平仓 trên toàn mạng: $64.31B , bao gồm:

BTC Tổng lượng持仓: $30.12B, Thay đổi trong 24h: -2.15%, Tỷ lệ BTC trong tổng hợp đồng chưa平仓: 46.84%;

ETH Tổng lượng持仓: $17.18B, Thay đổi trong 24h: -0.98%, Tỷ lệ ETH trong tổng hợp đồng chưa平仓: 26.71%;

Top 3 tiền điện tử theo lượng持仓: BTC ETH SOL hợp đồng chưa平仓: $50.36B, chiếm 78.31% tổng lượng持仓;

Tổng lượng持仓 của top 10 tiền điện tử: $54.79B , chiếm 85.20% tổng lượng hợp đồng chưa平仓.

30.97% tiền điện tử tăng tổng lượng hợp đồng chưa平仓 trong 24h qua. Trong đó MRVL tăng 634.64%,

68.13% tiền điện tử giảm tổng lượng, với BID giảm lượng持仓 -57.67% trong 24h qua.

Tổng Quan Lãi Mở Hợp Đồng Tương Lai Tiền Điện Tử Trên Toàn Mạng

Coin
Giá
Giá(24h%)
OI
OI(1h%)
OI(2h%)
OI(4h%)
OI(6h%)
OI(12h%)
OI(24h%)
Sàn giao dịch
Bitcoin
BTC
$86324.80
-2.49%
$30.12B
350.25K BTC
-0.39%
-0.09%
0.03%
-0.15%
-1.47%
-2.15%
Ethereum
ETH
$2791.73
-3.73%
$17.18B
6.17M ETH
-0.69%
0.11%
1.41%
1.18%
-1.82%
-0.98%
Solana
SOL
$126.99
-2.57%
$3.06B
24.10M SOL
-0.20%
0.11%
2.87%
3.53%
0.81%
2.32%
XRP
XRP
$2.01
-4.29%
$1.42B
706.05M XRP
-1.76%
-1.33%
-1.03%
-2.10%
-5.42%
-6.92%
BNB
BNB
$825.36
-3.18%
$856.50M
1.04M BNB
-0.46%
-0.23%
0.62%
0.76%
-0.20%
-1.58%
Dogecoin
DOGE
$0.1352
-4.71%
$644.41M
4.77B DOGE
-1.35%
-0.87%
-0.01%
1.63%
1.17%
0.72%
Hyperliquid
HYPE
$31.16
-0.53%
$523.88M
16.81M HYPE
-1.18%
1.25%
5.90%
6.20%
4.71%
5.90%
Zcash
ZEC
$347.05
-15.30%
$390.62M
1.13M ZEC
-2.31%
0.01%
-1.57%
2.39%
1.78%
-11.84%
Cardano
ADA
$0.3857
-3.48%
$300.50M
778.99M ADA
-0.79%
0.05%
0.69%
0.21%
-1.96%
-5.50%
Sui
SUI
$1.34
-6.43%
$292.09M
217.43M SUI
-0.84%
-0.71%
2.04%
3.36%
-2.59%
-5.53%
Aster
ASTER
$0.9656
-6.09%
$283.83M
294.10M ASTER
0.84%
2.60%
3.13%
3.78%
2.47%
-2.36%
Bitcoin Cash
BCH
$520.26
-3.28%
$279.81M
538.23K BCH
-1.07%
-0.11%
1.56%
0.57%
-1.91%
-10.64%
Litecoin
LTC
$77.60
-2.83%
$267.62M
3.45M LTC
-0.70%
0.78%
1.44%
2.09%
-0.54%
-1.52%
Chainlink
LINK
$12.08
-3.85%
$255.53M
21.16M LINK
-0.88%
0.02%
0.41%
0.14%
-4.04%
-5.60%
Avalanche
AVAX
$12.72
-5.13%
$237.16M
18.64M AVAX
-0.85%
-0.24%
1.49%
1.36%
0.68%
-1.04%
Ethena
ENA
$0.2423
-4.05%
$201.37M
831.26M ENA
-0.63%
0.59%
1.80%
1.87%
1.99%
-0.15%
Tether Gold
XAUT
$4219.50
0.02%
$183.83M
43.57K XAUT
-1.04%
-1.08%
-2.23%
-3.20%
-2.51%
-3.15%
World Liberty Financial
WLFI
$0.1531
-0.99%
$180.58M
1.18B WLFI
-0.51%
-0.55%
0.16%
-3.93%
2.80%
-1.49%
Pepe
PEPE
$0.0{4}4036
-7.53%
$177.36M
43.95T PEPE
-1.62%
-0.58%
0.98%
2.65%
-3.88%
-11.54%
TRON
TRX
$0.2766
-0.70%
$174.44M
630.65M TRX
-0.68%
-0.91%
-0.22%
0.61%
-1.37%
-2.82%
Uniswap
UNI
$5.58
-2.92%
$173.28M
31.03M UNI
-0.95%
0.07%
1.10%
1.15%
-0.21%
-3.01%
PAX Gold
PAXG
$4240.06
0.13%
$154.39M
36.41K PAXG
-0.35%
-0.13%
-0.51%
-0.95%
-0.42%
-3.64%
Pump.fun
PUMP
$0.002798
-0.20%
$145.20M
51.90B PUMP
-0.81%
1.20%
1.07%
2.54%
-1.40%
-5.51%
NEAR Protocol
NEAR
$1.63
-6.77%
$141.37M
86.95M NEAR
-0.37%
-0.06%
0.79%
1.58%
2.28%
-2.17%
Aave
AAVE
$171.02
-1.44%
$140.16M
819.41K AAVE
-0.70%
1.08%
2.65%
4.37%
3.24%
0.12%
Aptos
APT
$1.86
-2.42%
$139.23M
74.98M APT
-1.29%
-1.21%
-1.28%
-0.22%
-2.77%
-6.65%
Polkadot
DOT
$2.04
-3.96%
$131.78M
64.75M DOT
-0.72%
-0.46%
2.39%
4.00%
3.70%
1.47%
OFFICIAL TRUMP
TRUMP
$5.70
-2.60%
$126.74M
22.21M TRUMP
-1.27%
-1.16%
-0.58%
0.30%
-2.16%
4.53%
Plasma
XPL
$0.1859
-2.91%
$121.34M
652.22M XPL
-1.44%
1.47%
8.40%
9.85%
13.59%
6.53%
pippin
PIPPIN
$0.1885
28.93%
$113.36M
603.02M PIPPIN
-1.73%
4.16%
8.21%
9.65%
16.54%
-4.34%
Fartcoin
FARTCOIN
$0.3206
7.12%
$112.64M
351.41M FARTCOIN
0.67%
1.36%
-0.23%
-1.01%
14.84%
7.17%
Bittensor
TAO
$265.05
-5.28%
$105.89M
399.64K TAO
-1.09%
-0.49%
-0.29%
1.13%
2.73%
-2.91%
Filecoin
FIL
$1.48
-0.93%
$102.46M
69.10M FIL
-0.24%
-1.06%
-0.42%
0.86%
0.09%
1.24%
Worldcoin
WLD
$0.5739
-3.50%
$87.33M
152.16M WLD
-0.61%
-0.38%
1.90%
3.36%
-0.48%
9.22%
Internet Computer
ICP
$3.71
0.74%
$87.09M
23.49M ICP
0.35%
0.70%
2.34%
2.61%
6.46%
6.51%
Merlin Chain
MERL
$0.4457
28.65%
$86.51M
194.71M MERL
-0.97%
3.57%
1.18%
2.39%
42.85%
38.29%
Toncoin
TON
$1.50
-1.86%
$83.97M
55.82M TON
-0.04%
-0.22%
0.21%
2.01%
-1.74%
-1.72%
Stellar
XLM
$0.2330
-3.41%
$82.34M
353.47M XLM
-0.50%
0.04%
0.73%
2.02%
2.66%
-3.60%
Hedera
HBAR
$0.1333
-2.59%
$80.65M
604.72M HBAR
-0.70%
-0.43%
-0.41%
-0.57%
-3.20%
-8.63%
Ondo
ONDO
$0.4630
-4.70%
$74.50M
160.90M ONDO
-0.39%
0.35%
0.45%
1.65%
1.04%
-4.67%
Monad
MON
$0.02902
6.60%
$72.38M
2.49B MON
-1.31%
0.17%
15.02%
18.05%
24.41%
0.08%
Starknet
STRK
$0.1190
-1.24%
$69.35M
582.60M STRK
-0.75%
0.09%
-1.21%
-0.71%
-0.79%
-6.29%
Ethereum Classic
ETC
$12.95
-2.27%
$67.80M
5.24M ETC
-0.20%
0.33%
0.71%
0.46%
-1.10%
-0.19%
Cosmos
ATOM
$2.26
-1.61%
$67.43M
29.80M ATOM
-0.58%
0.34%
1.35%
2.37%
1.81%
1.07%
dogwifhat
WIF
$0.3440
-1.77%
$66.45M
193.18M WIF
-1.79%
-1.17%
-0.78%
-0.18%
1.73%
-3.14%
Arbitrum
ARB
$0.1939
-4.29%
$65.84M
339.50M ARB
-0.42%
0.34%
1.13%
2.73%
1.87%
-1.53%
Mantle
MNT
$0.9746
-5.31%
$62.20M
63.83M MNT
-0.54%
0.04%
0.31%
2.29%
0.47%
-7.89%
Shiba Inu
SHIB
$0.0{4}7078
-0.83%
$60.68M
19.98T SHIB
-1.10%
0.17%
0.80%
1.03%
4.25%
2.66%
Curve DAO Token
CRV
$0.3850
-4.94%
$57.62M
150.00M CRV
-1.28%
-0.53%
1.28%
1.62%
2.07%
-3.26%
Sei
SEI
$0.1224
-7.15%
$52.75M
431.03M SEI
-0.35%
0.43%
0.45%
1.56%
-3.38%
-4.23%

Giải thích chi tiết về Vị thế mở (Open Interest - OI)

Vị thế mở là gì?

  • Vị thế mở (Open Interest, OI), thường được gọi là lượng vị thế hoặc vị thế chưa đóng, đề cập đến tổng số hợp đồng mà nhà đầu tư giữ và chưa được thanh lý (đóng).
  • Những thuật ngữ này (lượng vị thế hợp đồng, vị thế mở, vị thế chưa đóng) đều chỉ một khái niệm duy nhất.

Làm thế nào để tính lượng vị thế hợp đồng?

Quy tắc cốt lõi

Quy tắc cốt lõi của thị trường hợp đồng: Mỗi vị thế mở đại diện cho một thỏa thuận giữa người mua (vị thế dài) và người bán (vị thế ngắn). Một vị thế dài nhất định tương ứng với một vị thế ngắn, và số lượng luôn bằng nhau.

Phương pháp tính

Lượng vị thế được tính theo phương pháp đơn phương, tức:
Vị thế mở = tổng số hợp đồng chưa đóng của tất cả vị thế dài = tổng số hợp đồng chưa đóng của tất cả vị thế ngắn

Làm thế nào để hiểu mở vị thế, đóng vị thế, mua và bán?

Nguyên tắc cơ bản

  • "Mua" và "bán" là các hành động giao dịch.
  • "Mở vị thế" và "Đóng vị thế" thể hiện ý định đằng sau vị thế.

Phân tích logic thao tác

  1. "Mở vị thế" = Xây dựng vị thế mới
    Khi "mở vị thế", bạn muốn trở thành vị thế dài mới (dự kiến tăng giá) hoặc vị thế ngắn mới (dự kiến giảm giá).
  • Muốn trở thành "vị thế dài" (dự kiến tăng giá) → cần "mua" để mở vị thế
    • "Mua" + "Mở vị thế" = Mua mở dài (mở vị thế dài)
  • Muốn trở thành "vị thế ngắn" (dự kiến giảm giá) → cần "bán" để mở vị thế
    • "Bán" + "Mở vị thế" = Bán mở ngắn (mở vị thế ngắn)

Kết luận: Mua mở dài tức là mở vị thế dài, bán mở ngắn tức là mở vị thế ngắn.

  1. "Đóng vị thế" = Kết thúc vị thế cũ
    Khi "đóng vị thế", bạn đã ở trong vị thế dài hoặc vị thế ngắn và muốn rời khỏi thị trường.
  • Nếu đã ở "vị thế dài" → cần "bán" để đóng vị thế
    • "Bán" + "Đóng vị thế" = Bán đóng dài (đóng vị thế dài)
  • Nếu đã ở "vị thế ngắn" → cần "mua" để đóng vị thế
    • "Mua" + "Đóng vị thế" = Mua đóng ngắn (đóng vị thế ngắn)

Kết luận: Bán đóng dài tức là đóng vị thế dài, mua đóng ngắn tức là đóng vị thế ngắn.

Bốn thao tác cơ bản trên thị trường hợp đồng

Ý địnhThuật ngữ thao tácCách gọi tương đương
Bắt đầu dự kiến tăng giá (mở dài)Mua mở dàiMở vị thế dài
Bắt đầu dự kiến giảm giá (mở ngắn)Bán mở ngắnMở vị thế ngắn
Kết thúc dự kiến tăng giá (đóng dài)Bán đóng dàiĐóng vị thế dài
Kết thúc dự kiến giảm giá (đóng ngắn)Mua đóng ngắnĐóng vị thế ngắn

Ảnh hưởng của thao tác mở/đóng dài/ngắn đến lượng vị thế

"Mở vị thế" và "đóng vị thế" cho biết nhà giao dịch có đang vào thị trường hay rời thị trường. Giao dịch trên thị trường luôn xuất hiện theo cặp (mua và bán) — giao dịch thành công khi mua, bán và giá cả khớp nhau.

Kết hợp giao dịch và ảnh hưởng đến OI

Thao tác của bạnThao tác của đối thủTên viết tắt kết hợpẢnh hưởng đến OITình huống thị trường
Mua mở dàiBán mở ngắnDài mới vs Ngắn mớiTăng lênChiến tranh dài-ngắn
Mua mở dàiBán đóng dàiDài mới vs Dài cũKhông thay đổiTrao đổi vị thế dài
Bán mở ngắnMua đóng ngắnNgắn mới vs Ngắn cũKhông thay đổiTrao đổi vị thế ngắn
Bán đóng dàiMua đóng ngắnDài cũ vs Ngắn cũGiảm xuốngCả hai bên rời thị trường

Ví dụ tính lượng vị thế hợp đồng

Trạng thái ban đầu: Vị thế mở = 0

Giao dịchCác bên mua/bánLoại giao dịchThay đổi OIOI tích lũyGiải thích vị thế trên thị trường
Giao dịch 1Alice mua mở 1 hợp đồng (d dài).
Bob bán mở 1 hợp đồng (ngắn).
Mở vị thế mới+11Vị thế dài: Alice (1)
Vị thế ngắn: Bob (1)
Giao dịch 2Charlie mua mở 2 hợp đồng (d dài).
David bán mở 2 hợp đồng (ngắn).
Mở vị thế mới+23Vị thế dài: Alice (1), Charlie (2)
Vị thế ngắn: Bob (1), David (2)
Giao dịch 3Alice bán đóng 1 hợp đồng (d dài).
Bob mua đóng 1 hợp đồng (ngắn).
Đóng vị thế lẫn nhau-12Vị thế dài: Charlie (2)
Vị thế ngắn: David (2)
Giao dịch 4Emma mua mở 1 hợp đồng (d dài).
Charlie bán đóng 1 hợp đồng (d dài).
Trao đổi vị thế02Giải thích: Emma tiếp nhận vị thế của Charlie.
Vị thế dài: Emma (1), Charlie (1)
Vị thế ngắn: David (2)

Tóm tắt

Từ các ví dụ trên có thể thấy:

  • Người mua và người bán luôn xuất hiện theo cặp trong giao dịch.
  • Tổng lượng vị thế dài và ngắn trên thị trường luôn bằng nhau.
  • Nếu cả hai bên (dài và ngắn) đều mở vị thế, lượng vị thế mở sẽ tăng.
  • Nếu cả hai bên (dài và ngắn) đều đóng vị thế, lượng vị thế mở sẽ giảm.
  • Nếu mở và đóng vị thế xảy ra trong cùng một bên (chỉ dài hoặc chỉ ngắn), lượng vị thế mở sẽ không thay đổi.